🔍
Search:
ĐƯỢC CÔNG DIỄN
🌟
ĐƯỢC CÔNG DIỄN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
음악, 무용, 연극 등이 많은 사람들 앞에서 보여지다.
1
ĐƯỢC BIỂU DIỄN, ĐƯỢC CÔNG DIỄN:
Những loại hình như âm nhạc, múa, kịch được trình diễn trước mọi người.
🌟
ĐƯỢC CÔNG DIỄN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
극장에서 공연되거나 텔레비전 등에서 방송되는 극.
1.
KỊCH, PHIM TRUYỀN HÌNH:
Kịch được công diễn ở rạp hay phim được phát sóng trên truyền hình.
-
2.
(비유적으로) 현실에서 벌어지는 극적인 사건이나 상황.
2.
VỞ KỊCH:
(cách nói ẩn dụ) Tình huống hay sự kiện kịch tính diễn ra trong hiện thực.